Kích thước cột thép chữ I thông dụng hiện nay

Thép hình là nguyên vật liệu quản trọng được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng với nhiều mục đích sử dụng khác nhau. Trên thị trường hiện nay, thép hình được chia thành 4 loại bao gồm: thép chữ I, thép chữ H, thép chữ U, thép chữ V. Mỗi loại thép có những đặc điểm cơ lý học, kết cấu khác biệt nên được ứng dụng vào đa dạng vào trong cuộc sống. Để hiểu rõ hơn về từng loại thép, trong bài viết hôm nay chúng tôi xin chia sẻ về thép hình chữ I và kích thước cột thép chữ I thông dụng.

THÉP HÌNH CHỮ I LÀ GÌ?

Giống như tên gọi, theo hình chữ I có hình dáng giống với chữ I in hoa trong bảng chữ cái Việt Nam khi ở mặt cắt ngang. Cấu tạo chung của thép chữ I là chiều dài nối nụng (hay còn gọi là chiều cao của cột thép) lớn hơn với phần cánh hai trên dưới. Đây là loại thép có nhiều kích thước đa dạng. Tùy thuộc vào các công trình xây dựng mà đưa ra những yêu cầu khác nhau về thông số kỹ thuật của thép hình chữ I. Hiện nay, các kỹ sư sử dụng Mác thép để đánh giá chất lượng của thép hình chữ I.

kích thước cột thép chữ i

TIÊU CHUẨN THÉP HÌNH CHỮ I

Để phù hợp với nhiều mục đích cũng như các công trình xây dựng khác nhau mà thép hình chữ I được sản xuất với tiêu chuẩn cao. Bao gồm các mác thép chữ I như sau:

  • Mác thép của Mỹ theo tiêu chuẩn ASTM
  • Mác thép của Nhật theo tiêu chuẩn JIS G3101
  • Mác thép của các Anh và các nước châu Âu theo tiêu chuẩn KD S3503 –GB/T 700 – EN10025-2 – A131

Tại Việt Nam, thép chữ I được nhập khẩu chủ yếu từ các nước Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Malaysia. Thông dụng nhất vẫn là thép của Trung với giá thành rẻ.  

ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG CỦA THEO HÌNH CHỮ I

  • Thông thường chiều dài của thép hình chữ I có chiều 6m hoặc 12m, có thể cắt theo yêu cầu riêng.
  • Khả năng chịu lực và giữ cân bằng của thép hình chữ I tốt.
  • Thép là hợp kim với ưu điểm là khả năng chống oxy hóa và chống ăn mòn cao so với sắt. Ưu điểm này giúp các công trình xây dựng đảm bảo độ bền chắc, lâu dài và giữ được vẻ đẹp thẩm mỹ cao theo thời gian.
  • Kích thước thép chữ I rất đa dạng để phù hợp với nhu cầu và mục đích sử dụng khác nhau. Thép có kích thước từ mỏng đến dày như thép I100, I120,  I150, I175, I200, I250, I00, I400, I500…

Thép hình chữ I được các kỹ sư xây dựng ứng dụng trong các công trình xây dựng, làm đòn bẩy, khả năng chịu lực, chịu va đập cao. Hiện nay, thép hình chữ I được dùng làm đường ray, ứng dụng trong sản xuất máy móc, làm các cột chống đỡ trong các hầm mỏ, nhà tiền chế, hay sử dụng làm các cột và dầm cho các công trình kết cấu thép công nghiệp và dân dụng.

PHÂN BIỆT THÉP HÌNH CHỮ I VÀ THÉP HÌNH CHỮ H

Với rất nhiều kích thước nên thép hình chữ I thường bị nhầm lẫn với thép hình chữ H. Dưới đây là những khác biệt giữa thép hình chữ I và thép hình chữ H:

  • Thép hình chữ I
    • Đặc điểm của thép hình chữ I là mặt trong của cạnh trên và cạnh dưới có độ dốc, được quy định theo từng tiêu chuẩn kỹ thuật khác nhau.
    • Cạnh phía trong của cột thép chữ I dày hơn với bên ngoài.
    • Mép ngoài thép hình chữ I có hình cong giữa cạnh trên và cạnh dưới.
  • Thép hình chữ H
    • Đặc trưng là thép hình chữ H có cạnh phía trong và cạnh phía ngoài có cùng độ dày
    • Mép ngoài của cạnh trên và cạnh dưới có hình vuông
    • Thép hình chữ H được ứng dụng làm cột và dầm trong các công trình xây dựng kết cấu thép dân dụng và kỹ thuật công trình, các dự án xây dựng công nghiệp, sàn thép, khung gầm, dầm cho container hay xe tải.

BẢNG KÍCH THƯỚC CỘT THÉP CHỮ I PHỔ BIẾN HIỆN NAY

Bảng dưới đây là các kích thước về thép hình chữ I được chúng tôi tổng hợp. Từ bảng này, quý độc giả có thể dựa trên thông số và hiểu hơn về các loại thép hình chữ I hiện nay trên thị trường.

kích thước cột thép chữ i 1

Ký hiệu Khối lượng Diện tích mặt cắt ngang Kích thước thép chữ I
M A H B T t R R
(Kg/m) (cm2) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm)
I 80 x 6 6.03 7.69 80 40 6 4 6 3
I 100 x 8 8.57 10 100 50 6.8 4.5 7 3.5
I 120 x 12 11.5 14.7 120 60 7.6 5 8 4
I 140 x 15 14.8 18.8 140 70 8.4 5.5 8 4
I 160 x 18 18.5 23.6 160 80 9.2 6 9 4.5
I 180 x23 18.5 28.9 180 90 10 6.5 10 5
I 200 x 27 27.2 34.6 200 100 10.8 7 11 5.5
I 220 x 32 32.140.8 40.8 220 110 11.6 7.5 11 5.5
I 240 x 36 36.4 46.3 240 120 12 7.8 12 6
I 250 x 38 38.4 49 250 125 12.2 7.9 12 6
I 270 x 41 41.3 52.6 270 125 12.7 8.2 13 6.5
I 300 x 46 45.8 58.4 300 130 13.2 8.5 13 6.5
I 350 x 56 58.8 71.1 350 140 14.6 9.1 15 7.5
I 400 x 66 65.5 83.5 400 150 15.5 9.7 16 8
I 450 x 76 76.1 96.9 450 160 16.5 10.3 16 8
I 500 x 91 91.2 116 500 170 18.7 11 19 9.5
I 550 x 107 107 136 550 180 20.4 12 20 10
I 600 x 131 131 167 600 210 22.1 13 22 1

Hy vọng với nội dung trên đây của chúng tôi, bạn đọc sẽ có thêm kiến thức mới về tiêu chuẩn và kích thước cột thép chữ I mới nhất hiện nay.